1 |
hành khách Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. | : ''Mời các '''hành khách''' lên xe.'' | : '''''Hành khách''' kiểm tra hành lí trước khi xuống t [..]
|
2 |
hành kháchdt. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: mời các hành khách lên xe hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
|
3 |
hành kháchngười đi lại trên các phương tiện giao thông nói chung hành khách đang hối hả lên tàu
|
4 |
hành kháchLà hành khách, hành lý, hàng hóa lên lại cùng một chuyến bay tại một cảng hàng không mà hành khách, hành lý, hàng hóa đã đến trước đó 30/2012/TT-BGTVT
|
5 |
hành kháchHết hiệu lực Là người ở trên phương tiện chở khách trừ thuyền viên, những người thuộc gia đình thuyền viên cùng sinh sống trên phương tiện và những người được phân công làm nhiệm vụ trên phương tiện 1 [..]
|
6 |
hành kháchHết hiệu lực là hành khách, hành lý tham gia trực tiếp vào ít nhất là hai chuyến bay khác nhau trong hành trình 04/2004/QĐ-BGTVT
|
7 |
hành kháchlà người đi tàu có vé hợp lệ. 01/2006/QĐ-BGTVT
|
8 |
hành kháchLà người đi tàu liên vận quốc tế có vé do đường sắt của một Bên ký kết phát hành để đi đến lãnh thổ của Bên ký kết kia hoặc quá cảnh qua lãnh thổ của Bên ký kết kia sang nước thứ ba 115/2004/LPQT [..]
|
9 |
hành kháchLà người được chở trên xe theo hợp đồng vận chuyển hành khách thuộc các hình thức quy định trong Bộ luật Dân sự 126/2008/TT-BTC
|
10 |
hành kháchdt. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: mời các hành khách lên xe hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu. [..]
|
<< hành hạ | hành văn >> |